TERA190SL - TERA245SL - TERA345SL
CHUYÊN GIA VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC DÀI
Không phải ngẫu nhiên mà 3 mẫu xe tải nhẹ Tera190SL, Tera245SL & Tera345SL phân khúc tải trọng 1.9T, 2.49T và 3.49T lại liên tục đạt doanh số dẫn đầu trong phân khúc xe tải nhẹ thùng siêu dài 6.3m. Vận hành bền bỉ, công năng linh hoạt, thiết kế hiện đại cùng những ưu đãi hấp dẫn mang lại lợi thế cạnh tranh lớn cho bộ đôi này so với các đối thủ khác cùng phân khúc.
Màu sắc: Trắng, xanh dương.
Mặt ca-lăng
Mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha halogen kích thước lớn tạo nên một tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ. Kích cỡ đèn lớn giúp tối ưu hiệu suất chiếu sáng, tăng khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm hoặc trời mưa.
Trang bị cửa sổ
Trang bị cửa sổ chỉnh điện hiện đại, tăng sự tiện dụng cho bác tài và phụ lái.
Gương chiếu hậu
Hệ thống gương chiếu hậu trước và hai bên, hỗ trợ người lái trong việc quan sát hai bên và phía trước xe.
Cabin lật
Cabin lật giúp dễ dàng & thuận lợi trong quá trình bảo trì bảo dưỡng xe.
Cabin
Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ.
Màn hình
Màn hình cảm ứng 7" hiện đại phục vụ nhu cầu giải trí trên xe. Màn hình kết hợp camera lùi, hỗ trợ quan sát dễ dàng và đảm bảo an toàn khi lùi xe.
Điều hòa
Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật.
Vô lăng
Trang bị tay lái gật gù giúp điều chỉnh tay lái phù hợp với người sử dụng. Trợ lực thủy lực tạo cảm giác lái nhẹ nhàng và chuẩn xác.
Trang bị chìa khóa
Trang bị chìa khóa thông minh điều khiển từ xa, giúp người sử dụng đóng/mở cửa dễ dàng.
Động cơ
Động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số
Hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07 - 5 tiến 1 lùi ưu việt, giúp xe vận hành, sang số chính xác và mượt mà.
Trang bị phanh khí xả
Trang bị phanh khí xả hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính.
Thùng kín
Được thiết kế chuyên chở các sản phẩm cần tránh được sự tác động trực tiếp từ môi trường lên hàng hóa như nắng, mưa, bụi bẩn, khí độc,...
Thùng lửng
Được thiết kế chuyên chở các sản phẩm có nhu cầu nâng hạ, tháo dỡ 1 cách dễ dàng, thuận tiện. Đặc biệt, sử dụng để chuyên chở sản phẩm kích thước dài, cồng kềnh như ống nước, ống thép, vật liệu xây dựng, bồn nước...
Thùng mui bạt
Được thiết kế hỗ trợ rất tốt cho việc vận chuyển hàng hóa kết hợp giữa thùng lửng và thùng kín. Dễ dàng mở bửng, dễ dàng phủ bạt lên trên nhờ vào hệ thống khung xương và dàn kèo trên xe.
MODEL | Tera190SL | Tera245SL | Tera345SL | ||
Tổng thể | Chiều dài | mm | 8.060 | 8.010 | 8.000 |
Chiều rộng | mm | 2.140 | 2.150 | 2.150 | |
Chiều cao | mm | 3.030 | 3.080 | 3.080 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | 200 | 200 | |
Trọng lượng bản thân | kg | 3.000 | 3.565 | 3.615 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4.995 | 6.250 | 7.300 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9,5 |
Kiểu động cơ | ISUZU - JE493ZLQ5 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, turbo | |
Dung tích xy-lanh | CC | 2.771 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 5 |
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 |
Công suất cực đại | PS/rpm | 116 / 3.200 |
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 285 / 2.000 |
Loại nhiên liệu | lít | Diesel |
Dung lượng thùng nhiên liệu | km/h | 120 |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe |
Cản hông và cản sau | Có |
Chắn bùn | Trước và sau |
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (nhíp chính 09, nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | |
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trước/Sau | Tang trống | |
Phanh phụ | Phanh khí xả | |
Lốp xe | Trước | 7.00-16 |
Sau | 7.00-16 | |
Lốp dự phòng | 1 |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù |
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện |
Khóa cửa | Khóa trung tâm |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Số chỗ ngồi | 3 |
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe |
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái |
Màn hình | Cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi |
TERACO NGỌC ANH
Chi nhánh Teraco 3S Kiên Giang
Địa chỉ: Tổ 4, Đường Võ Văn Kiệt, Khu phố 1, Phường Vĩnh Thông, Tp Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
Hotline: 19009270
Chi nhánh Teraco 1S Cà Mau
Địa chỉ: Số 109, Lý Thường Kiệt, P6, Tp Cà Mau
Hotline: 19009270
Email: hon.lv@ngocanhcm.vn
Website: www.teracokiengiang.vn, www.teracocamau.vn.